Đổi lịch âm dương – Đổi ngày dương sang âm, âm sang dương
Lịch dương (dương lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Loại dương lịch này đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây. Ở Việt Nam, lịch dương được sử dụng một cách chính thức trong đời sống sinh hoạt, sản xuất hàng ngày.
Lịch âm (âm lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Hiện loại này lịch được sử dụng chủ yếu liên quan đến hoạt động tâm linh, phong thủy như xem tuổi, xem ngày, ngày giỗ kỵ của ông bà tổ tiên, ngày lễ truyền thống quan trọng của nước ta như Tết Nguyên Đán, Tết Đoan Ngọ, ngày giỗ tổ Hùng Vương, Tết Trung Thu…
Theo đó, việc chuyển đổi lịch âm dương (từ ngày dương sang ngày âm, từ ngày âm sang ngày dương) là khá cần thiết và khó tách rời trong đời sống của người Việt hiện nay. Bạn có thể sử dụng công cụ đổi ngày âm dương dưới đây để tra cứu thông tin chuẩn xác và nhanh nhất.
Lịch âm hôm nay
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 07/12/2023
Âm lịch: 25/10/2023 (Ngày Kỷ Hợi, Tháng Quý Hợi, năm Quý Mão).
Tiết khí: Tiểu tuyết, đến 16:33 chuyển tiết Đại tuyết
Ngũ hành: Bình Địa Mộc
Ngày hoàng đạo
Giờ Hoàng đạo | |
---|---|
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo | |
---|---|
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành | |
---|---|
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa MộcNgày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực | |
---|---|
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc | |
---|---|
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt | |
---|---|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng | |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Kim đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc |
Sao xấu | |
---|---|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành | |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương | |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Hướng xuất hành | |
---|---|
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Bắc – Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Nam |
Tầm quan trọng của việc đổi lịch Âm Dương chuẩn xác
Hiện nay ở Việt Nam sử dụng song song cả Lịch âm và Lịch dương. Cả 2 loại lịch đều được ứng dụng rộng rãi, khó tách rời nhau. Do đó, việc chuyển đổi và xác định được ngày âm dương chính xác là điều vô cùng quan trọng. Bởi chỉ cần sai lệch một chút là có thể lỡ mất ngày giờ tốt hoặc phạm vào ngày giờ xấu…
Việc đổi lịch dương sang lịch âm và ngược lại từ lịch âm sang lịch dương sẽ giúp bạn chủ động lên kế hoạch cho công việc, cuộc sống hàng ngày. Nó còn đặc biệt quan trọng khi bạn cần xem xét về tuổi cưới hỏi, ngày giờ hành lễ, xem bói tử vi đoán vận mệnh bản thân, xem ngày giờ tốt để khai trương, động thổ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành…
Ngoài việc giúp bạn chuyển đổi ngày âm dương chính xác nhất, công cụ nêu trên của Lịch Ngày Tốt còn cung cấp đầy đủ thông tin về ngày giờ hoàng đạo, ngày tốt xấu, ngũ hành sinh khắc, tuổi xung tuổi hợp, hướng xuất hành, việc nên làm hay việc cần tránh, những sự kiện, lịch nghỉ lễ tết quan trọng… Tất cả đều nhằm mục đích giúp bạn dễ dàng đón may tiễn xui, hướng đến cuộc sống nhiều niềm vui và may mắn.